Các cụm động từ trong tiếng Anh luôn là một chủ điểm ngữ pháp quan trọng mà người học tiếng Anh cần lưu ý. Với mỗi sự kết hợp của động từ “pass” và giới từ sẽ phù hợp cho từng ngữ cảnh khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu xem cụm động từ passed on là gì và cách sử dụng của nó trong câu nhé!!!

Ý nghĩ của passed on là gì trong câu?

Pass on (passed on) là cụm động từ tiếng Anh vô cùng thông dụng, quen thuộc trong các bài tập, câu hỏi hoặc trong giao tiếp. Vậy ý nghĩa của cụm động từ này là gì?

Pass on là cụm động từ được tạo bởi động từ và giới từ
Pass on là cụm động từ được tạo bởi động từ và giới từ

Passed on là gì?

Pass on là cụm động từ được cấu thành bởi việc ghép giữa động từ pass và giới từ on với các ý nghĩa:

  • Pass trong Anh – Anh  là /pɑːs/ hoặc /pæs/ trong Anh – Mỹ có nghĩa là đi qua, trải qua một người/một vị trí/giai đoạn nào đó.
  • On trong Anh – Anh là /ɒn/ hoặc /ɑːn/ trong Anh – Mỹ là giới từ chỉ vị trí nằm trong/thuộc một cái gì đó.

Cũng tương tự một số cụm động từ khác thì pass on cũng được sử dụng chủ yếu với vai trò làm động từ chính trong vị ngữ. Người ta cũng có thể dùng passing on với vai trò là danh động từ, làm chủ ngữ cho câu. Passed on là gì thì nó được dùng như quá khứ của pass on, sử dụng trong các câu quá khứ, đơn, quá khứ hoàn thành, bị động…

Cấu trúc passed on là gì?

Pass on được sử dụng trong tiếng Anh với nhiều ý nghĩa, có thể kể đến như sau:

  • Pass on có ý nghĩa là gửi tin nhắn hoặc gửi thông điệp cho ai đó. Ví dụ: I will pass on your message when Linh gets home (Tôi sẽ chuyển tin nhắn của bạn khi Linh về đến nhà).
  • Pass on something: Từ chối một cơ hội hoặc đưa ra quyết định tham gia thứ gì đó. Ví dụ: An passed on coming to the party because of her sickness (An đã từ chối đến bữa tiệc vì cô ấy bị ốm).
Ý nghĩa của passed on là gì sẽ phụ thuộc vào từng ngữ cảnh
Ý nghĩa của passed on là gì sẽ phụ thuộc vào từng ngữ cảnh
  • Pass on được dùng thay die thể hiện sự qua đời, chết. Ví dụ: Despite the doctors’ best efforts, finally he still passed on (Dù được các bác sĩ hết sức cố gắng nhưng cuối cùng ông ấy vẫn qua đời).
  • Pass on give something: Cho một thứ gì đó mà bạn được nhận từ người khác (vật gia truyền hoặc thể hiện các tin tức, câu chuyện được truyền miệng, vật được sử dụng tập thể). Ví dụ: I just borrowed Lan’s dress but if you need it now, I can pass it on to you. (Tôi vừa mượn chiếc váy của Lan nhưng nếu bây giờ bạn cần, tôi có thể chuyển nó nó bạn).

Một số cụm từ, cấu trúc khác thường sử dụng với động từ pass

Ngoài tìm hiểu passed on là gì thì cũng có một số cấu trúc khác thường được sử dụng với động từ pass như:

  • Pass around: Truyền cái gì từ người này đến người khác hoặc được sử dụng với ý nghĩa là trao đổi cái gì đó giữa những người thuộc cùng một nhóm với nhau.
  • Pass away: Qua đời, mất và được sử dụng như động từ die hoặc pass on như trên.
  • Pass by: Được dùng với các ý nghĩa là đo qua nhanh hoặc pass by được sử dụng để nhắc về hoạt động ghé qua thăm hoặc bỏ lỡ một cơ hội…
  • Pass out: Thể hiện hành động ngất, mất đi ý thức hoặc chỉ hành động phân phát.
  • Pass through: Ghé thăm một nơi nào đó nhưng rời đi nhanh chóng chứ không nán lại quá lâu.
Một số cụm từ với pass thông dụng khác
Một số cụm từ với pass thông dụng khác
  • Pass to: Cụm động từ này được sử dụng khá nhiều, phổ biến với 2 nghĩa là cho ai đó quyền sở hữu hoặc trao ai đó trách nhiệm gì hoặc trở thành chủ sở hữu/chịu trách nhiệm về cái gì đó…
  • Pass up: Từ chối một cơ hội/bỏ qua điều gì đó.
  • Pass down: Truyền tải thông tin hoặc trao tài sản cho một người nào đó.
  • Pass off: Cụm động từ này trong tiếng Anh được sử dụng với ý nghĩa thuyết phục ai đó rằng điều gì/thứ gì đó là sự thật. Đôi khi người ta sử dụng pass off để diễn tả một sự việc đã xảy ra theo một cách nào đó.

Lời kết

Maytaoamcongnghiep vừa giúp bạn Nắm được passed on là gì cũng như ý nghĩa và cách dùng của các cụm động từ pass và giới từ sẽ giúp bạn dễ dàng làm các bài tập lựa chọn đáp án đúng hoặc giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn có thể giao tiếp hoặc chinh phục các điểm số thật cao trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *