Choke là gì? Choke là thuật ngữ tiếng Anh mang nhiều ý nghĩa khác nhau và được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Để biết Choke có nghĩa là gì? Chúng ta cùng cùng khám phá qua nội dung bài viết dưới đây nhé!
Choke là gì?
Theo Wiktionary tiếng Việt, tùy theo ngữ cảnh sử dụng và lĩnh vực được áp dụng mà nghĩa của từ Choke khi dịch sang tiếng Việt có thể thay đổi.
- Choke có thể dùng để chỉ hành động ngạt thở, bị tắc nghẽn ở đường hô hấp, gây khó khăn trong việc hít thở.
Ví dụ: He almost choked to death in the thick fumes. (Anh ta gần như chết ngạt trong làn khói dày đặc.)
- Choke ám chỉ việc để lấp đầy một cái gì đó như một con đường hoặc đường ống, để không có gì có thể đi qua.
Ví dụ: During rush hour, the streets were choked with traffic. (Vào giờ cao điểm, đường phố tắc nghẽn xe cộ.)
- Choke dùng để chỉ tình trạng hoặc hành động mất sự kiểm soát, thể hiện qua cảm xúc như sợ hãi, bất ngờ hay lo lắng. Khi một người cảm thấy sững sờ hay không thể nói nên lời trong một tình huống căng thẳng, có thể nói là người đó choke.
Ví dụ: Cổ họng cô ấy dường như bị bóp nghẹt lại khi chứng kiến cảnh tượng đó. (Her throat seemed to be choked when she saw that scene.)
- Choke được dùng để miêu tả tình huống mất phong độ hoặc thất bại đáng tiếc của một vận động viên trong cuộc thi quan trọng.
Ví dụ: She could score points at will during the qualifying matches, but in the final he completely choked. (Cô ấy có thể ghi điểm tùy ý trong các trận đấu vòng loại, nhưng trong trận chung kết, anh ấy hoàn toàn nghẹt thở.)
Cấu trúc Choke trong tiếng Anh
Để sử dụng Choke đúng cách, các bạn cần nắm được các cấu trúc dưới đây.
Choke sth back
Cố gắng để ngăn chặn bản thân thể hiện cảm xúc mạnh mẽ hoặc nói điều gì đó có thể làm ai đó thất vọng.
Ví dụ: She choked back her tears. (Cô ấy đã kiềm chế những giọt nước mắt của mình.)
Choke up and choke sth up
Trở nên hoặc làm cho ai đó khó chịu đến mức bạn/ họ không thể nói được.
Ví dụ: That story really chokes me up. (Câu chuyện đó thực sự làm tôi nghẹn ngào.)
Choke sth off
- To prevent or stop sth (Ngăn chặn hoặc dừng ngay việc gì đó.)
Ví dụ: High interest rates have choked off investment by businesses. (Lãi suất cao bóp nghẹt đầu tư của doanh nghiệp.)
- To stop or interrupt sth (Dừng hoặc làm gián đoạn việc gì đó).
Ví dụ: Her words were choked off by the sudden screams. (Lời nói của cô ấy bị ngắt bởi những tiếng la hét bất chợt.)
Ý nghĩa Choke trong game là gì?
Có rất nhiều câu hỏi liên quan đến Choke là gì trong game như: choke là gì trong Valorant, CSGO,…? Dành cho những bạn nào chưa biết thì Valorant hay CSGO đều là các tựa game bắn súng dưới góc nhìn thứ nhất (FPS). Trong các tựa game nói chúng, nghĩa của từ Choke được hiểu như sau:
Phản ánh tâm lý của người chơi
Khi tham gia đấu, một hoặc một vài cá nhân gặp stress, thiếu tự tin,… hoặc tụt phong độ chơi làm ảnh hưởng đến khả năng chiến đấu của team thường được gọi là bị choke. Chúng ta có thể dễ dàng nhận biết người chơi bị choke thông qua biểu hiện trên gương mặt và hành vi của họ. Điển hình như:
- Mệt mỏi, luôn thở dài hoặc hít thở sâu.
- Sắc thái gương mặt thể hiện rõ sự căng thẳng, lo âu, bồn chồn,…
- Thường bị thua do mắc các lỗi “ngớ ngẩn”
- Hành vi chán nản, thất vọng như vuốt mặt, chống tay lên trán, che mặt,…
Tùy theo thể trạng tâm lý của mỗi người mà thời gian chịu đựng khi bị Choke sẽ khác nhau. Một khi đã bị Choke, người chơi sẽ gặp áp lực tâm lý lớn, gây ảnh hưởng xấu đến khả năng chiến đấu của họ và đồng đội. Nguyên nhân dẫn đến tình trạng này có thể do áp lực thắng – thua từ trận đấu hoặc do áp lực tinh thần của người chơi dẫn đến sai sót khiến cả đồng đội trách móc,..
Choke là cú lộn ngược dòng
Trong trận đấu, một bên đang dẫn trước với nhiều lợi thế giành chiến thắng nhưng bị đối thủ lật kèo thắng ngược lại. Trường hợp này thường được gọi là Choke kết quả. Để có được cú lộn ngược dòng Choke sẽ dựa vào yếu tố may mắn, sự chủ quan của đối thủ, tuyệt chiêu “độc”… Choke kết quả có thể lật ngược tình thế khiến người xem cảm thấy bất ngờ nhưng thường ít khi xảy ra.
Ngoài ra trong game còn có một số cụm từ khác liên quan đến Choke là gì như:
- Choke up: Từ tiếng Anh này có nghĩa là nghẹn lời, không thể nói nên lời vì quá xúc động hoặc do áp lực tâm lý.
- Choke off: Có nghĩa là bóp cổ, có thể hiểu theo nghĩa là can gián, khuyên can hoặc đuổi đi.
- Choke point: Chỉ những vị trí quan trọng có yếu tố chiến lược, quyết định đến chiến thuật và thậm chí là thắng thua của cả đội. Những vị trí Choke point thường là những khoảng có tầm nhìn rộng, vị trí này có nhiều lối rẽ sang những địa điểm hoặc chỉ những góc mạnh trong phòng thủ có thể gây khó khăn cho đối phương khi tấn công.
Choke trong lĩnh vực khác
Ngoài những ý nghĩa trên, từ Choke còn được biết đến là:
Choke điện tử: Cuộn cảm cũng được gọi là Choke. Cuộn cảm được hình thành với dây quấn chặt xung quanh một lõi rắn trung tâm và tạo một vòng lặp liên tục để tập trung từ thông. Một cuộn dây điện cũng được coi như là một cuộn cảm.
Cần gạt gió (Choke): Còn có tên gọi phổ biến khác là “e gió” xuất hiện chủ yếu trên các dòng xe động cơ dùng bộ chế hoà khí (bình xăng con) như: Honda Wave Alpha, Yamaha Sirius RC. Chức năng chính của cần gạt gió này là điều chỉnh độ mở của bướm gió bên trong bộ chế hoà khí.
Trên đây là những giải thích về Choke là gì cũng như ý nghĩa của Choke trong game và lĩnh vực khác. Hy vọng rằng bài viết đã mang đến cho các bạn những thông tin hữu ích nhất về từ tiếng Anh này.
>>> Xem thêm bài viết: Minhon Là Gì? 5 Bí Kíp Giảm Cân Chinh Phục Thân Hình Minhon