Ngôn ngữ nào cũng có những câu chửi khác nhau, mỗi câu lại dành cho một đối tượng, trường hợp cụ thể và những câu chửi tiếng Trung cũng vậy. Có người cho rằng, khi học một ngôn ngữ mới thì những câu chửi cũng là một cách học. Chính vì thế, hãy cùng tìm hiểu những câu chửi tiếng Trung phổ biến, thâm thúy qua bài chia sẻ sau đây!
Có nên chửi tục không?
Thực tế thì hành động chửi bậy là xấu, khi ta sử dụng những từ ngữ không đẹp đẽ để lăng mạ người khác.
Tuy nhiên, nó sẽ không quá xấu nếu như rơi vào những hoàn cảnh nhất định. Khi mà việc chửi bậy không gây ra hiểu lầm nhất định đối với mọi người xung quanh. Trong cuộc sống xô bồ vất vả, sẽ có những lúc con người ta bức xúc, khó chịu và có lẽ việc chửi bậy là cách giải tỏa tức thời một cách nhanh nhất.
Nhưng nên nhớ, việc chửi bậy không được ủng hộ, khuyến khích dù là chửi bằng tiếng Việt hay tiếng nước ngoài như tiếng Trung. Nhưng bạn cũng nên biết một số câu chửi tiếng Trung, để còn biết người ta đang chửi mình hay đang khen mình. Không thể tỏ ra vui vẻ khi mà họ đang chửi mình chỉ vì mình không hiểu ý nghĩa của từ đó.
Những câu chửi tiếng Trung thông dụng
Bạn có thể dễ dàng bắt gặp những câu chửi tiếng Trung trong các bộ phim hay bộ truyện Trung Quốc. Những câu chửi này vô cùng đa dạng và phong phú, tiêu biểu như sau:
Câu chửi tiếng Trung |
Pinyin |
Dịch nghĩa |
神经病 |
Shénjīngbìng |
Đồ thần kinh! |
变态 |
Biàn tài |
Biến thái. |
全是屁话! |
Quán shì pìhuà |
Toàn nói nhảm/nói vớ vẩn |
王八蛋! |
Wángbā dàn |
Đồ khốn nạn! |
滚开! |
Gǔnkāi |
Cút! |
贱人! |
Jiàn rén! |
Đồ tiện nhân! |
从我面前消失 |
Cóng wǒ miàn qián xiāo shī |
Biến khỏi mắt tao ngay! |
出去 |
Chūqù |
Cút đi! |
闭嘴! |
Bì zuǐ |
Câm mồm/ngậm miệng lại! |
没长眼睛吗? |
Méi zhǎng yǎnjīng ma |
Mù à? / Không có mắt à? |
你太卑鄙了! |
Nǐ tài bēibǐ le |
Mày thật là bỉ ổi! |
你这蠢猪! |
Nǐ zhè chǔn zhū! |
Ngu như lợn! |
你疯了! |
Nǐ fēng le |
Mày điên rồi! |
你 这 杂 种! |
Nǐ zhè zá zhǒng! |
Đồ khốn kiếp! |
你这杂种! |
Nǐ zhè zázhǒng! |
Đồ tạp chủng. |
脸 皮 真 厚 |
Liǎn pí zhēn hòu. |
Đồ mặt dày ! |
别 找 借 口 |
Bié zhǎo jiè kǒu. |
Đừng viện cớ |
我 讨 厌 你! |
Wǒ tǎo yàn nǐ! |
Tao ghét mày |
走 开 |
Zǒu kāi |
Tránh ra! |
离 我 远 一 点 儿! |
Lí wǒ yuǎn yī diǎnr! |
Tránh xa tôi ra |
你 疯了吗 ? |
Nǐ fēngle ma? |
Mày điên à? |
你 是 个 废 物! |
Nǐ shì gè fèi wù! |
Mày đúng là đồ bỏ đi! |
你 真不 可 救 药. |
Nǐ zhēn bùkě jiù yào. |
Mày đúng là hết thuốc chữa |
你去死吧 |
Nǐ qù sǐ ba |
Mày đi chết đi! |
你 以 为 你 是谁? |
Nǐ yǐ wéi nǐ shì shéi? |
Mày nghĩ mày là ai? |
你 真 是 一 个 废物! |
Nǐ zhēn shi yīgè fèi wù! |
Mày thật vô dụng. |
少 来 这 一 套 |
Shǎo lái zhè yī tào. |
Bỏ ngay cái kiểu đó đi. |
你 这 讨 厌 鬼. |
Nǐ zhè tǎo yàn guǐ. |
Cái con người đáng ghét này. |
成 事 不 足, 败 事有 余. |
Chéng shì bùzú, bài shì yǒuyú. |
Chỉ có phá thì giỏi. |
全 都 让 你 搞 砸了. |
Quán dōu ràng nǐ gǎo zá le. |
Đều do mày làm hỏng hết rồi. |
哪儿 凉 快 哪儿歇 着 去 吧 |
Nǎ’er liáng kuài nǎ’er xiēzhe qù ba |
Đi chỗ khác cho tao nhờ. |
从我面前消失 |
Cóng wǒ miànqián xiāoshī |
Cút đi cho khuất mắt. |
芥菜老姜生菜仔 |
Jiècài lǎo jiāng shēngcài zǐ |
Vụng thối vụng nát. |
你真是一个废物 |
Nǐ zhēnshi yí gè fèiwù |
Mày chẳng được cái tích sự gì! |
别那样和我说话 |
Bié nàyàng hé wǒ shuōhuà |
Đừng nói cái giọng đó với tao! |
你看什么看? |
Nǐ kàn shénme kàn |
Mày nhìn cái gì đấy? |
你的脑子进水啊 |
Nǐ de nǎozi jìn shuǐ a |
Mày mất não rồi à? |
你是个混球 |
Nǐ shìgè húnqiú |
Mày là thằng khốn nạn. |
请滚出我的生活 |
Qǐng gǔn chū wǒ de shēnghuó |
Hãy cút khỏi cuộc sống của tao đi! |
别碰我 |
Bié pèng wǒ |
Đừng có động vào tao! |
你真是一个小丑 |
Nǐ zhēnshi yīgè xiǎochǒu! |
Mày đ̣úng là kẻ tiểu nhân! |
生仔无屎忽 |
Shēng érzi méi pìyǎn |
Đẻ con trai không có lỗ đít! |
我宰了你! |
Wǒ zǎi le nǐ! |
Tao giết mày bây giờ! |
我恨你! |
Wǒ hèn nǐ! |
Tao hân mày! ̣ |
Những câu chửi tục tiếng Trung
Những câu chửi tục tiếng Trung khi sử dụng cần thật cẩn thận để không gây hiểu lầm, gặp rắc rối nhé.
Câu chửi tục tiếng Trung |
Pinyin |
Dịch nghĩa |
他妈的 |
Tā mā de |
Con mẹ nó! |
你妈的 |
Nǐ mā de |
Con mẹ mày! |
肏你妈 |
Cào nǐ mā |
Đmm! |
二百五 |
Èr bǎi wǔ |
Ngu! |
狗啃的 |
Gǒu kěn de |
Chó chết! |
废柴 |
Fèi chái |
Phế vật, vô dụng. |
丢7你 |
Diū 7 nǐ |
Fuck you! |
去死吧 |
Qù sǐ ba |
Chết m* mày đi! |
他妈的给我滚! |
Tā mā de gěi wǒ gǔn |
Cút con m* mày cho tao! |
你他妈的真混蛋! |
Nǐ tā mā de zhēn húndàn |
Mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn! |
关你屁事? |
Quān nǐ pì shì |
Liên quan đ*o gì đến mày? |
落狗屎 |
Luò gǒu shǐ |
Chết tiệt! |
你是个废物 |
Nǐ shì gè fèi wù |
Mày là cái đồ cục c*t! |
你他妈的就是一砣屎 |
Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ |
Đmm, cái đồ cục c*t! |
真是白痴一个! |
Zhēnshi báichī yīgè |
Cái đồ đần độn. |
吃屎 |
Chī shǐ |
Ăn c**t. |
他奶奶 |
Tā nǎinai de |
Bà nó chứ! |
不要脸 |
Bú yào liǎn |
Không biết xấu hổ. |
滚 |
Gǔn |
Cút! |
你这个婊子! |
Nǐ zhège biǎozi! |
Mày đúng là con đ*! |
Những câu chửi tiếng Trung cà khịa cực mạnh
Thay vì chửi thẳng ra thì chúng ta có thể cà khịa một cách văn minh, vừa giải tỏa được bực tức mà còn rất lịch sự nữa. Những câu chửi tiếng Trung cũng có những câu cà khịa rất văn minh.
Những câu chửi tiếng Trung |
Pinyin |
Dịch nghĩa |
当他们微笑时,他们看起来很美丽,当你微笑时,你看起来很有趣 |
Dāng tāmen wéixiào shí, tāmen kàn qǐlái hěn měilì, dāng nǐ wéixiào shí, nǐ kàn qǐlái hěn yǒuqù |
Họ cười lên nhìn thật đẹp, còn bản thân mày cười lên trông thật buồn cười. |
时间可以改变人。比如,你以前很丑,现在更丑了 |
Shíjiān kěyǐ gǎibiàn rén. Bǐrú, nǐ yǐqián hěn chǒu, xiànzài gèng chǒule |
Thời gian hoàn toàn có thể làm thay đổi một con người. Ví dụ như mày trước kia xấu, còn hiện tại thì xấu hơn. |
找死吧你 |
Zhǎosǐ ba nǐ |
À thì ra mày chọn cái chết |
小气/ 土气 |
Xiǎoqì/ tǔqì |
Phèn |
做作 |
Zuòzuo |
Giả trân |
国家什么就没有拿你的皮来研究防弹衣? |
Guójiā shénme jiù méiyǒu ná nǐ de pí lái yánjiū fáng dàn yī? |
Sao đất nước chưa lấy da của mày để nghiên cứu áo chống đạn nhờ? |
我不漂亮,你没文化。让我们原谅彼此的缺点,好吗? |
Wǒ bù piàoliang, nǐ méi wénhuà. Ràng wǒmen yuánliàng bǐcǐ de quēdiǎn, hǎo ma? |
Tao không xinh, còn mày vô học. Chúng ta hãy tha thứ cho những khuyết điểm của nhau, được không? |
他们可能过于自信以至于变得愚蠢。 |
Tāmen kěnéng guòyú zìxìn yǐ zhìyú biàn dé yúchǔn. |
Bọn họ có thể tự tin đến như là do ngu xuẩn. |
如果你生病了,就去治疗吧,别来找我。我不是兽医! |
Rúguǒ nǐ shēngbìngle, jiù qù zhìliáo ba, bié lái zhǎo wǒ. Wǒ bùshì shòuyī! |
Nếu mày có bệnh thì đi chữa đi chứ đừng tìm tao. Tao không phải bác sĩ thú y! |
你说得这么好,上完厕所一定擦过嘴了! |
Nǐ shuō dé zhème hǎo, shàng wán cèsuǒ yīdìng cāguò zuǐle! |
Nói chuyện hay như vậy chắc là lúc đi vệ sinh xong đã chùi miệng rồi nhỉ! |
我不想说,但如果我不诅咒你,我会对不起自己的。 |
Wǒ bùxiǎng shuō, dàn rúguǒ wǒ bù zǔzhòu nǐ, wǒ huì duìbùqǐ zìjǐ de. |
Tao không muốn nói đâu, nhưng nếu mà không chửi mày thì lại thấy có lỗi với bản thân quá. |
老师告诉我不要乱扔垃圾,否则我就把你扔掉了。 |
Lǎoshī gàosù wǒ bùyào luàn rēng lèsè, fǒuzé wǒ jiù bǎ nǐ rēng diàole. |
Cô giáo dạy là không được vứt rác bừa bãi, chứ nếu không tao đã vứt mày đi rồi. |
在遇见你之前,我的世界是明亮的绿色。遇见你之后,一切都变成了深黑色。 |
Zài yùjiàn nǐ zhīqián, wǒ de shìjiè shì míngliàng de lǜsè. Yùjiàn nǐ zhīhòu, yīqiè dōu biàn chéngle shēn hēisè. |
Trước khi gặp mày thì thế giới của tao là một màu xanh tươi. Sau khi gặp mày thì nó đã biến thành một màu đen tăm tối. |
你的父母都是科学家,对吧?为什么你看起来像一个实验对象! |
Nǐ de fùmǔ dōu shì kēxuéjiā, duì ba? Wèishéme nǐ kàn qǐlái xiàng yīgè shíyàn duìxiàng! |
Bố mẹ mày là nhà khoa học đúng không? Sao mà nhìn mày giống vật thí nghiệm thế! |
称你为狗确实是对我最喜欢的宠物的侮辱。 |
Chēng nǐ wèi gǒu quèshí shì duì wǒ zuì xǐhuān de chǒngwù de wǔrǔ. |
Gọi mày là chó đúng là sỉ nhục loài thú cưng tao yêu thích. |
已经早上了,你怎么还没醒? |
Yǐjīng zǎoshangle, nǐ zěnme hái méi xǐng? |
Trời sáng rồi đó, sao mà mày vẫn chưa hồn phi phách tán? |
没有你,没有人可以增强世界的美丽。 |
Méiyǒu nǐ, méiyǒu rén kěyǐ zēngqiáng shìjiè dì měilì. |
Không có mày thì chẳng ai có thể tôn lên vẻ đẹp của thế giới. |
你们不是坏人;他们只是没有受过教育、不善于生活、只待在家里、不道德、不文明和愚蠢的人。 |
Nǐmen bùshì huàirén; tāmen zhǐshì méiyǒu shòuguò jiàoyù, bù shànyú shēnghuó, zhǐ dài zài jiālǐ, bù dàodé, bù wénmíng hé yúchǔn de rén. |
Bọn mày không phải người xấu; mà chỉ là những đứa vô học, không sỏi đời, chỉ ru rú trong nhà, vô đạo đức, thiếu văn minh và cộng thêm ngu dốt. |
Những câu chửi tiếng Trung thâm thúy
Có những câu nói từ ngữ rất bình thường, nghĩa đen bình thường nhưng nghĩa bóng thực ra lại là một câu chửi đầy ẩn ý. Trong tiếng Trung cũng vậy, có nhiều câu nói nếu bạn sử dụng không đúng ngữ cảnh có thể gây hiểu nhầm tai hại đấy.
Những câu chửi tiếng Trung thâm thúy, ngắn gọn
Những câu chửi tiếng Trung |
Pinyin |
Nghĩa đen |
Nghĩa bóng |
笨蛋 |
Bèn dàn |
Trứng ngu |
Chỉ người ngu ngốc, đần độn hay bị thiểu năng |
坏蛋 |
Huài dàn |
Trứng thối |
Chỉ người vô liêm sỉ hoặc tồi tệ |
混蛋 |
Hún dàn |
Trứng trộn |
Chỉ thằng con hoang, lưu manh hoặc vô lại |
打飞机 |
Dǎ fēi jī |
Tông phải máy bay |
Xóc lọ |
小三 |
Xiǎo sān |
Tiểu tam |
Bồ nhí hoặc gái bao |
卖豆腐 |
Mài dòu fu |
Bán đậu phụ |
Bán dâm |
吃豆腐 |
Chī dòu fu |
Ăn đậu phụ |
Chỉ người đàn ông biến thái |
公共汽车 |
Gōng gòng qì chē |
Xe buýt công cộng |
Chỉ một người dễ dãi, thường đi ngủ lang |
Trên đây là tổng hợp những câu chửi tiếng Trung phổ biến hiện nay. Những câu chửi thề trong một số trường hợp có thể giúp bạn giải tỏa tâm trạng, nhưng việc dùng những câu nói này để xúc phạm, mạt sát người khác là không nên, không khuyến khích. Hãy cẩn trọng ngôn từ trước khi nói nhé!
>>> Xem thêm bài viết: Tuyển Tập Những Câu Chửi Văn Minh “Đau Như Xát Muối”